Phấn hiện và đặt tên Bajadasaurus

Sơ đồ xương (xương đào được màu trắng)

Tên chi lấy từ tiếng Tây Ban Nha "Bajada" (downhill) ám chỉ đến vùng Bajada Colorada và tiếng Hi Lạp "saurus" (thằn lằn). Tên loài lấy từ tiếng Latinh pronus (cong về phía trước) và tiếng Hi Lạp spinax (xương sống), ám chỉ đến các đoạn xương gai cong về phía trước của chi này.[1]

Mẫu định danh MMCh-PV 75 gồm phần lớn hộp sọ, cả hai proatlases, atlantal neurapophyses, axis and a cervical vertebra that was tentatively interpreted as the fifth.[1]